1 | Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học. | 6 | | | | |
| Không được thi cuối kỳ do vắng quá thời gian quy định: Trừ 3 điểm/1 học phần; | | | | | |
| Bị nhắc nhở hoặc không cho vào lớp, không nghiêm túc trong giờ học: Trừ 1 điểm/lần; | | | | | |
2 | Có ý thức, trách nhiệm, tinh thần hỗ trợ nhau khi tham gia các nhóm chuyên đề, nhóm làm bài tập lớn, nhóm học thuật… được nhóm trưởng và các thành viên trong nhóm xác nhận. | 3 | | | | |
| Vắng mặt trong các buổi làm việc chung: Không có lý do: trừ 2 điểm/1 lần; Có lý do từ lần thứ 2 trở lên: trừ 1 điểm/1 lần; | | | | | |
| Không hoàn thành nội dung được phân công đúng hạn: trừ hết số điểm. | | | | | |
3 | Có tinh thần cố gắng, phấn đấu trong học tập. | 5 | | | | |
| Kết quả học tập theo điểm trung bình học kỳ đạt từ loại trung bình trở lên: 3 điểm; | | | | | |
| Kết quả học tập theo điểm trung bình học kỳ đạt từ loại trung bình trở lên và có điểm trung bình cao hơn học kỳ trước: 4 điểm; | | | | | |
| Kết quả học tập theo điểm trung bình học kỳ từ loại giỏi trở lên và có điểm trung bình cao hơn học kỳ trước: 5 điểm; | | | | | |
| Kết quả học tập theo điểm trung bình học kỳ từ loại yếu trở xuống và thuộc diện cảnh báo học tập: trừ hết số điểm. | | | | | |
4 | Tham gia một trong các CLB học thuật, nhóm NCKH, nhóm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo do Trường/ Khoa/ Đoàn TN hoặc HSV quản lý : Có xác nhận hợp lệ của các đơn vị, tổ chức, cá nhân quản lý. (Quyết định thành lập kèm danh sách thành viên) | 3 | | | | |
5 | Tham gia và đạt thành tích trong NCKH hoặc kỳ thi Olympic môn học: có xác nhận hợp lệ của phòng KHCN&HTQT/Bộ môn/Khoa hoặc Giảng viên hướng dẫn đối với NCKH; có xác nhận hợp lệ của phòng CTSV đối với các môn thi Olympic. | 3 | | | | |
| Tham gia nhưng không đạt giải: 2 điểm; | | | | | |
| Tham gia và đạt thành tich từ giải khuyến khích trở lên: 3 điểm; | | | | | |
6 | Có ý thức chấp hành, thực hiện các chủ trương, định hướng, phong trào hoạt động do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, Nhà trường, các cơ quan của Đảng, của Nhà nước, địa phương nơi cư trú, các tổ chức chính trị xã hội hợp pháp phát động. | 5 | | | | |
7 | Không vi phạm quy chế, quy định, nội quy của Trường, Khoa, Lớp. | 15 | | | | |
| - Không đóng học phí đúng thời gian quy định bị khóa tài khoản hệ thống thông tin sinh viên: 0 điểm; | | | | | |
| - Bị khóa tài khoản web sinh viên do nguyên nhân khác theo quy định: Trừ 5 điểm/1 lần; | | | | | |
| - Không tham gia tuần sinh hoạt công dân: 0 điểm; | | | | | |
| - Vi phạm các điều sinh viên không được làm theo Quy chế CTSV của Trường ĐHBK: 0 điểm; | | | | | |
| - Không hoàn thành đúng hạn các công việc do Giảng viên chủ nhiệm/Cố vấn học tập và Ban cán sự lớp triển khai: Trừ 3 điểm/1 lần; Vi phạm 3 lần trở lên: 0 điểm; | | | | | |
| - Không tham gia đầy đủ các buổi họp lớp sinh viên định kỳ theo lịch của Trường hoặc đột xuất do Giảng viên chủ nhiệm/Cố vấn học tập triệu tập: Trừ 10 điểm/1 lần vắng không có lý do;Trừ 3 điểm/1 lần vắng có lý do; | | | | | |
| - Không tham gia khảo sát đánh giá các hoạt động liên quan do Nhà trường triển khai: 0 điểm. | | | | | |
8 | Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục chính trị, tư tưởng, kỹ năng mềm, hướng dẫn về nội quy, quy chế của trường do Trường, Khoa và các tổ chức đoàn thể (Đoàn TN, Hội SV) tổ chức | 5 | | | | |
| - Tham gia tối thiểu 1 hoạt động/học kỳ: 5 điểm; | | | | | |
| - Không tham gia hoạt động nào: 0 điểm. | | | | | |
9 | Tham gia tích cực các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao của Trường, Khoa, Lớp và các tổ chức đoàn thể (Đoàn TN, Hội Sinh viên) | 10 | | | | |
| - Tham gia 1 lần: 5 điểm; | | | | | |
| - Tham gia 2 lần: 7 điểm; | | | | | |
| - Tham gia từ 3 lần trở lên: 10 điểm; | | | | | |
| - Không tham gia lần nào: 0 điểm; | | | | | |
| - Tham gia cổ vũ : tính bằng 50% số điểm ở trên tương ứng số lần tham gia. | | | | | |
10 | Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền, giáo dục chính trị, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội, an toàn giao thông, an ninh mạng, phòng chống dịch bệnh trong và ngoài Trường do Trường, Khoa, tổ chức đoàn thể (Đoàn TN, Hội SV) tổ chức | 10 | | | | |
| -Tham gia 1 lần: 5 điểm; | | | | | |
| -Tham gia 2 lần: 7 điểm; | | | | | |
| -Tham gia từ 3 lần trở lên: 10 điểm; | | | | | |
| -Không tham gia lần nào: 0 điểm. | | | | | |
11 | Có ý thức chấp hành chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước | 10 | | | | |
| - Không tham gia bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế: 0 điểm | | | | | |
| - Không đăng ký tạm trú tạm vắng theo Luật cư trú và khai báo đầy đủ chính xác với Nhà trường trong hồ sơ sinh viên theo quy định, cập nhật khi có thay đổi: 0 điểm | | | | | |
| - Vi phạm chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước (bị xử lý từ mức nhắc nhở trở lên): 0 điểm | | | | | |
| - Không vi phạm: 10 điểm. | | | | | |
12 | Tích cực tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng, công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong và ngoài Nhà trường. Căn cứ kết quả đánh giá hoạt động phục vụ cộng đồng của sinh viên trong học kỳ cụ thể như sau: | 10 | | | | |
| - Tham gia tối thiểu 1 hoạt động và điểm quy đổi HĐPVCĐ theo quy định của Trường đạt mức tối thiểu 5 điểm/học kỳ: 5 điểm; | | | | | |
| - Tham gia từ 2 hoạt động trở lên và điểm quy đổi HĐPVCĐ theo quy định của Trường đạt từ 10 điểm/học kỳ trở lên: 7 điểm; | | | | | |
| - Tham gia từ 3 hoạt động trở lên và điểm quy đổi HĐPVCĐ theo quy định của Trường đạt từ 15 điểm/học kỳ trở lên: 10 điểm; | | | | | |
| - Không tham gia hoạt động nào: 0 điểm; | | | | | |
13 | Tham gia với vai trò thành viên ban tổ chức các hoạt động của Lớp sinh viên, Khoa, Trường; tham gia cộng tác viên trong các hoạt động cho Nhà trường (có xác nhận hợp lệ của đơn vị tổ chức các hoạt động). | 5 | | | | |
14 | Là thành viên Ban Cán sự lớp, Ban Chấp hành Đoàn, Hội Sinh viên và BCN Câu lạc bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ được tập thể bình chọn công nhận (kết quả khảo sát công nhận đạt trên 90%) và Giảng viên chủ nhiệm xác nhận đồng ý đối với Ban Cán sự lớp; Bí thư Liên chi xác nhận đồng ý đối với thành viên BCH chi đoàn và BCH Liên chi; Chủ tịch Hội Sinh viên xác nhận đồng ý đối với thành viên BCH Hội Sinh viên; Chủ nhiệm Câu lạc bộ xác nhận đồng ý đối với thành viên ban chủ nhiệm Câu lạc bộ. | 4 | | | | |
15 | Là thành viên Ban Cán sự lớp, Ban Chấp hành Đoàn, Hội Sinh viên và BCN Câu lạc bộ hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và được khen thưởng các cấp (có minh chứng hợp lệ là quyết định khen thưởng, giấy khen…) | 3 | | | | |
16 | Là thành viên Ban Cán sự lớp, Ban Chấp hành Đoàn, Hội Sinh viên và BCN Câu lạc bộ được khen thưởng từ cấp Trường trở lên do đạt các thành tích xuất sắc trong học tập, rèn luyện và hoạt động phong trào (có minh chứng hợp lệ là quyết định khen thưởng, giấy khen…) | 3 | | | | |